🌟 한 방(을) 먹다

1. (속된 말로) 세게 한 번 맞다.

1. ĂN MỘT ĐÒN QUYẾT ĐỊNH: (cách nói thông tục) Bị đánh mạnh một lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 걔한테 얼굴을 한 방 먹었어.
    I gave him a punch in the face.
    Google translate 뭐야, 때리지는 못하고 오히려 네가 맞은 거야?
    What, you couldn't hit him, but you got hit?

한 방(을) 먹다: eat one punch,一発食らう,recevoir un coup de poing,comerse un golpe,يَأكل لكمةً واحدةً,нэг сайн авахуулах,ăn một đòn quyết định,(ป.ต.)กินไปหนึ่งหมัด ; ถูกชกแรงหมัดหนึ่ง,,,给一拳,

2. 어떤 말이나 행동 등으로 인해 상대방으로부터 충격을 받다.

2. ĂN MỘT ĐÒN QUYẾT ĐỊNH: Bị sốc bởi đối phương do hành động hay lời nói nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 내가 당연히 지수를 이길 줄 알았는데.
    I thought i'd beat jisoo, of course.
    Google translate 지수한테 보기 좋게 한 방 먹었네.
    You gave jisoo a nice shot.

💕Start 한방을먹다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191)